khùng tiếng anh là gì
Phép tịnh tiến khùng thành Tiếng Anh là: crazy, dotty, bats (ta đã tìm được phép tịnh tiến 4). Các câu mẫu có khùng chứa ít nhất 205 phép tịnh tiến. khùng bản dịch khùng + Thêm . crazy adjective. Tag: các từ khùng trong tiếng anh Tôi không cần cô chấp thuận để làm các chữa trị
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khùng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khùng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khùng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Khùng khục là gì: Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng cười, tiếng ho mạnh, liên tiếp bị bật ra sau khi đã cố nén trong cổ họng phát ra tiếng cười khùng khục từ trong cổ họng Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. The Living room 1.309 lượt xem. The Kitchen 1.169 lượt xem
Thông tin thuật ngữ khùng tiếng Tiếng Việt. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao.
Định nghĩa - Khái niệm khật khùng tiếng Hoa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khật khùng trong tiếng Hoa và cách phát âm khật khùng tiếng Đài Loan.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khật khùng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
menerapkan proses kerja pembuatan prototype produk barang jasa.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” khùng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ khùng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ khùng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Gánh xiếc của bọn khùng. Circus of fools . 2. Cậu ất rất là điên khùng! He’s a crazy motherfucker ! 3. Bà già điên khùng, dại dột. You foolish, foolish woman . 4. Sao lại la lối cái gì khùng vậy? Now, why would you scream out some crazy nonsense like that ? 5. Ông ta mê sảng như người khùng! He was raving like a lunatic ! 6. Tim cậu ta trở nên khùng khùng khi ở trong cái nhà kho và đập bình bịch như xe ba bát nhè. His heart went nuts before he got stuck in that storage cell and chugged a toner martini . 7. Stifler khôn hồn thì đừng làm gì điên khùng. JIM Stifler better not do anything crazy . 8. Nó cũng không thể đỡ con khùng long. It can’t hold him either . 9. Lúc đó em điên khùng vì ghen tuông. I was mad, crazy with jealousy . 10. Thằng nhóc khùng bị bắn bay đầu bây giờ. Fool kid’s gonna get his head blown off . 11. Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162 A pair of crazies in an asylum . 12. Àh, thì ra là cái người hồi nãy làm trò hề cho mọi người là thành viên của nhóm khùng điên F4 hà? Khùng điên? So that guy who made a scene is a thành viên of the notorious F4 ? notorious ? 13. Yêu thật lòng… mà cô ta làm tôi muốn nổi khùng! I love her, but she is driving me crazy ! 14. Mỗi lần ông chủ nổi khùng là ổng chửi hắn. The boss gives him hell every time he gets mad . 15. Môt tên sát thủ liên hoàn với độ điên khùng hạng nặng. There’s a serial killer going around, a major whacko . 16. Lẽ ra hôm nay anh không nên nổi khùng trong hội quán. I shouldn’t have gotten mad in the elevator today . 17. Đại ca, sao mình không kiếm thằng Long khùng để khử nó đi? Let Mad Dragon take care of him 18. Hoa nở về đêm là một lũ khùng hoang tưởng chống đoàn thể. Nightflower is a pack of paranoid anti-corporate freaks . 19. Những người này hoặc trở nên điên khùng… hoặc trở thành huyền thoại. Such people become crazy … or they become legends . 20. Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng. You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch . 21. Đối phương đã phát khùng sau đợt tấn công Tết Mậu Thân. The enemy was on the ropes after the Tet offensive was over . 22. Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? Dodd tell you how crazy us ex-Delta guys are ? 23. Họ nói tôi là kẻ tự cao tự đại điên khùng quá quắt. They said I’m an intolerable egomaniac . 24. Dám chắc là sẽ có vài thằng khùng nói tôi đã làm chuyện đó. I suppose some jerk’s gonna say I did it . 25. Bọn chúng live tream-tuyền trực tiếp những video điên khùng lên mạng… They stream crazy videos online and… 26. Hôm bữa nọ cậu phát khùng lên, về nhà có khóc đã đời chưa? Did you cry it out the other night after your little lady meltdown ? 27. Eddie Antar khùng, ông ta bắt đầu bòn rút ngay khi mới làm ăn. Crazy Eddie Antar, he started stealing almost as soon as he opened business . 28. Tôi chỉ muốn mình thành một kẻ điên khùng, biến mất khỏi cõi đời này. All I want to do is lose consciousness, disappear from this world . 29. Tên điên khùng Megasis liều chết đâm vào tàu của ta, phá hủy mấy cái vòng. They were destroyed when that fool Megasis rammed my ship and perished . 30. Trong khi đó, mẹ tôi sống với 1 gâ cựu mũ nồi xanh khùng, lái súng. For a while she was with this crazy ex-Green Beret guy, running guns . 31. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. He’s gonna flip out when I tell him about this . 32. Ông Chủ tịch sẽ nổi khùng nếu tôi can thiệp vào việc của Hạ viện. The Speaker would go ballistic if I started meddling in the House . 33. Tôi không cần cô chấp thuận để làm các chữa trị điên khùng, chưa chứng minh. I don’t need your approval for some crazy, unproven treatment . 34. Curley nổi khùng với tôi sau bữa ăn tối, và đã đập bể hết tất cả. Curley got mad at me after supper, broke all my records . 35. Và ngài che dấu mục đích riêng đối với đứa cháu điên khùng của tôi And you shelter for your own purposes. Another of my mad descendants. Kwenthrith , 36. Họ không nổi khùng bởi vì những công cụ mã hoá này giờ có sẵn. And they’re not mad because these encryption tools are now available . 37. Trừ việc bố tôi xoáy của họ một trái bí đao nên khiến họ nổi khùng. Except, at the end, my dad stole a squash and they got mad . 38. Ở Cambridge người ta sẽ nói rằng tôi là một tên ẻo lả hay một thằng khùng! In Cambridge they’ll say I was a sissy or a fool ! 39. Tối qua tôi nổi khùng với Curley, tôi đá hắn nhưng trật… đá nhằm cái ghế. I got mad at Curley last night, kicked at him and missed – kicked a chair instead . 40. Nhưng nếu mẹ cô ấy phát hiện ra chuyện đó, bà ấy sẽ khùng lên mất. But if her mom finds out about that, she will totally freak . 41. Rồi, tuyệt vời luôn, chúng ta có một nữ bán thần đang lên cơn điên khùng. All right, wonderful, we’ve got a demigoddess who’s gone completely berserk . 42. Kiếp trước ta đã làm gì mà phải nuôi con thay cho bà mẹ điên khùng của con? What have I done in my past life to inherit you from your mad mother ? 43. Một giáo sư tại Columbia có khi không bằng lão thủ thư người Đức điên khùng ấy. A professor at Columbia should not be corresponding with a crazy German bookkeeper . 44. Chỉ có những thằng khùng hay dân cờ bạc mới đi theo một con ngựa cái lạ, Tộc trưởng! Only fools or gamblers walk behind a strange mare, Sheikh ! 45. Đôi khi em chỉ khóc nhưng cũng có lúc em tức giận đến độ nổi khùng với những người xung quanh. Sometimes I just cry, or I get so angry that I take it out on those around me . 46. Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu. Some mad scientist is going to jab your arm with a needle and take four tubes of blood . 47. Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”. Thus, those who object to the evolution theory should not simply be brushed aside as “ ignorant, stupid or insane. ” 48. Tương tự như vậy, Nê-bu-cát-nết-sa “bị truất mất ngôi vua” khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông sự điên khùng. Similarly, Nebuchadnezzar “ was brought down from the throne of his kingdom ” when Jehovah struck him with madness . 49. Ha ha, bằng cách cia nó ra từng mảnh hả?Là tao thì tốt hơn là ai đó bên ngoài, vài tên điên khùng sùng đạo sẽ làm mọi chuyện để gây chiến Better me than some outsider, some religious nut job bent on Armageddon 50. Đạo diễn còn phát khùng với Page trước báo chí khi gọi ông là “gã tài tử” của huyền bí học, một gã nghiện không biết tự tách mình ra khỏi ma túy để hoàn thiện dự án. The director also slammed the guitarist in the press by calling him a ” dabbler ” in the occult and an addict and being too strung out on drugs to complete the project .
Vì anh đã khùng đủ rồi khi đã nghĩ em sẽ đợi I was crazy enough to think that you would be waiting for mà hơn người này được gọi là' khùng' vì không ngán một one isn't called insane for chỉ khùng vì mẹ gọi hắn là mad'cause Mama gave him the name đúng là khùng thiệt chứ không phải really insane and not faking và đó là một cái gì đó giá is insane, and just so người thậm chí nghĩ sư ấy bị even believe God is this day is insane, because Delaney is insane!Nhiều người nói anh bị khùng….A lot of people would say you're mad….Có thể tao giàu nhưng tao không có khùng!”.I may be rich now, but I'm not insane!".Và chắc là tôi sẽ bị khùng nếu tôi yêu anh!I know I would be mad if I were you!Trong một giây anh ta nhìn tôi như thể tôi đang có tí a second he looked at me as if I was slightly nhiều người cho huyền bí chỉ là một sự điên rồ hay phát many of us, mad still only means crazy or còn khùng hơn cả thời tiết, crazier than the weather, Khùng và những người khác đều ổn chứ?”.Are Spock and the others all right?".Ai cũng nói tui khùng, nhưng tui mặc says that I am crazy, but I don't IlHan nổi khùng trong khi lăn lộn trên bãi IlHan went on a rampage while rolling on the grass cảm thấy khùng mới đứng đấy, nên cô felt stupid just standing there, so he followed có khùng… đó là nhà bay!”!Don't be stupid, it's a flying house!Khùng", thì sẽ bị vạ lửa địa shall say'Fool' shall be in danger of Hell fire.".Đừng tưởng tôi khùng, ông chỉ không thích, tôi nghĩ là gã that I don't like him, I just think he's có cái tên khùng như vậy?Who would have a silly name like that?Don't call me Mr. bè Cộng hòa của tôi đó thiên hạ cho rằng ông ta khùng và đánh đuổi ông ta assume he is crazy and send him away.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Chữ Nôm Từ tương tự Tính từ Động từ Đồng nghĩa Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn xṳŋ˨˩kʰuŋ˧˧kʰuŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh xuŋ˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 窮 cùng, khùng, còng Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự khứng khung Tính từ[sửa] khùng để chỉ một ai đó đầu óc không bình thường giống như man mát. Đồ khùng điên ba trợn. Động từ[sửa] khùng Tức giận cáu kỉnh. Trêu nó là nó khùng lên.. Nổi khùng.. Nh.. Đâm khùng.. Phát khùng.. Nh.. Đâm khùng. Đồng nghĩa[sửa] hầm bà lằng hâm man Dịch[sửa] Tiếng Anh mad, crazy, insane. Tham khảo[sửa] "khùng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAMục từ tiếng Việt có chữ NômTính từĐộng từĐộng từ tiếng Việt
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khùng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khùng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khùng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gánh xiếc của bọn khùng. Circus of fools. 2. Bà già điên khùng, dại dột. You foolish, foolish woman. 3. Cậu ất rất là điên khùng! He's a crazy motherfucker! 4. Sao lại la lối cái gì khùng vậy? Now, why would you scream out some crazy nonsense like that? 5. Ông ta mê sảng như người khùng! He was raving like a lunatic! 6. Tim cậu ta trở nên khùng khùng khi ở trong cái nhà kho và đập bình bịch như xe ba bát nhè. His heart went nuts before he got stuck in that storage cell and chugged a toner martini. 7. Stifler khôn hồn thì đừng làm gì điên khùng. JIM Stifler better not do anything crazy. 8. Nó cũng không thể đỡ con khùng long. It can't hold him either. 9. Lúc đó em điên khùng vì ghen tuông. I was mad, crazy with jealousy. 10. Thằng nhóc khùng bị bắn bay đầu bây giờ. Fool kid's gonna get his head blown off. 11. Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162 A pair of crazies in an asylum. 12. Àh, thì ra là cái người hồi nãy làm trò hề cho mọi người là thành viên của nhóm khùng điên F4 hà? Khùng điên? So that guy who made a scene is a member of the notorious F4? notorious? 13. Yêu thật lòng... mà cô ta làm tôi muốn nổi khùng! I love her, but she is driving me crazy! 14. Mỗi lần ông chủ nổi khùng là ổng chửi hắn. The boss gives him hell every time he gets mad. 15. Môt tên sát thủ liên hoàn với độ điên khùng hạng nặng. There's a serial killer going around, a major whacko. 16. Lẽ ra hôm nay anh không nên nổi khùng trong hội quán. I shouldn't have gotten mad in the elevator today. 17. Đại ca, sao mình không kiếm thằng Long khùng để khử nó đi? Let Mad Dragon take care of him 18. Hoa nở về đêm là một lũ khùng hoang tưởng chống đoàn thể. Nightflower is a pack of paranoid anti-corporate freaks. 19. Những người này hoặc trở nên điên khùng... hoặc trở thành huyền thoại. Such people become crazy... or they become legends. 20. Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng. You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch. 21. Đối phương đã phát khùng sau đợt tấn công Tết Mậu Thân. The enemy was on the ropes after the Tet offensive was over. 22. Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? Dodd tell you how crazy us ex-Delta guys are? 23. Họ nói tôi là kẻ tự cao tự đại điên khùng quá quắt. They said I'm an intolerable egomaniac. 24. Dám chắc là sẽ có vài thằng khùng nói tôi đã làm chuyện đó. I suppose some jerk's gonna say I did it. 25. Bọn chúng live tream-tuyền trực tiếp những video điên khùng lên mạng... They stream crazy videos online and... 26. Hôm bữa nọ cậu phát khùng lên, về nhà có khóc đã đời chưa? Did you cry it out the other night after your little lady meltdown? 27. Eddie Antar khùng, ông ta bắt đầu bòn rút ngay khi mới làm ăn. Crazy Eddie Antar, he started stealing almost as soon as he opened business. 28. Tôi chỉ muốn mình thành một kẻ điên khùng, biến mất khỏi cõi đời này. All I want to do is lose consciousness, disappear from this world. 29. Tên điên khùng Megasis liều chết đâm vào tàu của ta, phá hủy mấy cái vòng. They were destroyed when that fool Megasis rammed my ship and perished. 30. Trong khi đó, mẹ tôi sống với 1 gâ cựu mũ nồi xanh khùng, lái súng. For a while she was with this crazy ex-Green Beret guy, running guns. 31. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. He's gonna flip out when I tell him about this. 32. Ông Chủ tịch sẽ nổi khùng nếu tôi can thiệp vào việc của Hạ viện. The Speaker would go ballistic if I started meddling in the House. 33. Tôi không cần cô chấp thuận để làm các chữa trị điên khùng, chưa chứng minh. I don't need your approval for some crazy, unproven treatment. 34. Curley nổi khùng với tôi sau bữa ăn tối, và đã đập bể hết tất cả. Curley got mad at me after supper, broke all my records. 35. Và ngài che dấu mục đích riêng đối với đứa cháu điên khùng của tôi And you shelter for your own purposes. Another of my mad descendants. Kwenthrith, 36. Họ không nổi khùng bởi vì những công cụ mã hoá này giờ có sẵn. And they're not mad because these encryption tools are now available. 37. Trừ việc bố tôi xoáy của họ một trái bí đao nên khiến họ nổi khùng. Except, at the end, my dad stole a squash and they got mad. 38. Ở Cambridge người ta sẽ nói rằng tôi là một tên ẻo lả hay một thằng khùng! In Cambridge they'll say I was a sissy or a fool! 39. Tối qua tôi nổi khùng với Curley, tôi đá hắn nhưng trật... đá nhằm cái ghế. I got mad at Curley last night, kicked at him and missed - kicked a chair instead. 40. Nhưng nếu mẹ cô ấy phát hiện ra chuyện đó, bà ấy sẽ khùng lên mất. But if her mom finds out about that, she will totally freak. 41. Rồi, tuyệt vời luôn, chúng ta có một nữ bán thần đang lên cơn điên khùng. All right, wonderful, we've got a demigoddess who's gone completely berserk. 42. Một giáo sư tại Columbia có khi không bằng lão thủ thư người Đức điên khùng ấy. A professor at Columbia should not be corresponding with a crazy German bookkeeper. 43. Kiếp trước ta đã làm gì mà phải nuôi con thay cho bà mẹ điên khùng của con? What have I done in my past life to inherit you from your mad mother? 44. Chỉ có những thằng khùng hay dân cờ bạc mới đi theo một con ngựa cái lạ, Tộc trưởng! Only fools or gamblers walk behind a strange mare, Sheikh! 45. Đôi khi em chỉ khóc nhưng cũng có lúc em tức giận đến độ nổi khùng với những người xung quanh. Sometimes I just cry, or I get so angry that I take it out on those around me. 46. Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu. Some mad scientist is going to jab your arm with a needle and take four tubes of blood. 47. Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”. Thus, those who object to the evolution theory should not simply be brushed aside as “ignorant, stupid or insane.” 48. Tương tự như vậy, Nê-bu-cát-nết-sa “bị truất mất ngôi vua” khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông sự điên khùng. Similarly, Nebuchadnezzar “was brought down from the throne of his kingdom” when Jehovah struck him with madness. 49. Ha ha, bằng cách cia nó ra từng mảnh hả?Là tao thì tốt hơn là ai đó bên ngoài, vài tên điên khùng sùng đạo sẽ làm mọi chuyện để gây chiến Better me than some outsider, some religious nut job bent on Armageddon 50. Đạo diễn còn phát khùng với Page trước báo chí khi gọi ông là "gã tài tử" của huyền bí học, một gã nghiện không biết tự tách mình ra khỏi ma túy để hoàn thiện dự án. The director also slammed the guitarist in the press by calling him a "dabbler" in the occult and an addict and being too strung out on drugs to complete the project.
khùng tiếng anh là gì